Tham khảo Hirose Suzu

  1. "FOSTER Official Profile".
  2. .
  3. 広瀬アリス&すず『Seventeen』史上初!
  4. “Chihayafuru's Suzu Hirose Considered Most Disliked Female Celebrity”. Truy cập 28 tháng 11 năm 2016.
  5. ビター・ブラッド. Fuji Television Network, inc. (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2015.
  6. 東京にオリンピックを呼んだ男 インタビュー [Tōkyō ni Olympic o Yonda Otoko Interview] (bằng tiếng Nhật). Fuji Television Network, inc. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2015.
  7. “坂元裕二脚本×広瀬すず主演の新ドラマ『anone』 共演に田中裕子、演出は水田伸生”. cinra.net. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2017.
  8. “金曜ドラマ『チア☆ダン』”. TBS. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2018.
  9. “《連続テレビ小説100作目 決定》ヒロインは広瀬すず! 夢と冒険、愛と感動のドラマ”. NHK. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2017.
  10. “広瀬すずが初時代劇で濃姫演じる、信長役・市川海老蔵とドラマ「桶狭間」で初共演”. Natalie. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2020.
  11. 業界大注目の美少女、広瀬すず「二階堂ふみさんみたいな女優になりたい」. Kadokawa Corporation (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2015.
  12. 放課後たち. 株式会社オフィス・インベーダー (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2015.
  13. “勝地涼&広瀬すず 映画「クローズEXPLODE」4/12(土) 遂に明日公開です‼”. FOSTER Management Office Facebook (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2015.
  14. 映画『海街diary』公式サイト [Umimachi Diary Official website] (bằng tiếng Nhật). Gaga Corporation. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2015.
  15. “Kōji Yakusho, Aoi Miyazaki, Shōta Sometani Star in Hosoda's The Boy and the Beast Film”. Anime News Network. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2015.
  16. 1 2 “2 Live-Action Chihayafuru Films Cast Suzu Hirose & Sonny Chiba's Son”. Anime News Network. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2015.
  17. 李相日の新作「怒り」渡辺謙、森山未來、松山ケンイチ、綾野剛、広瀬すずら出演 (bằng tiếng Nhật). Natasha,Inc. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2015.
  18. 広瀬すず&山崎賢人『四月は君の嘘』実写映画化で初共演W主演 初のヴァイオリニスト&ピアニスト役 (bằng tiếng Nhật). oricon ME inc. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2015.
  19. Let's Go, Jets (asianwiki). Chú thích có tham số trống không rõ: |1= (trợ giúp); |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
  20. Sensei! (asianwiki). |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
  21. 1 2 3 “広瀬すず” (bằng tiếng Nhật). eiga.com. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2017.
  22. 広瀬すず涙腺崩壊 「ちはやふる」続編製作サプライズ発表で号泣 (bằng tiếng Nhật). eiga.com. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2017.
  23. “韓国のヒット作「サニー」の日本版を大根仁が撮る!主人公の現在は篠原涼子、過去は広瀬すず”. eiga.com. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2017.
  24. TAMA映画賞作品賞は「海街」&「きみはいい子」、綾野剛や広瀬すずも受賞 (bằng tiếng Nhật). Natasha,Inc. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2015.
  25. 【東京国際映画祭】広瀬すず「一生懸命がんばりたい」"ARIGATO賞" 受賞 (bằng tiếng Nhật). oricon ME inc. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2015.
  26. 樹木希林&本木雅弘"親子"で同時受賞 第40回報知映画賞 (bằng tiếng Nhật). oricon ME inc. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2015.
  27. 広瀬すず新人賞 原作漫画と「似ていた」/映画大賞 (bằng tiếng Nhật). nikkansports. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2016.
  28. 「海街diary」が5冠、「お盆の弟」が4冠 (bằng tiếng Nhật). Nikkan Sports News. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2015.
  29. 広瀬すず、『キネ旬』映画賞・新人女優賞受賞 "お姉ちゃんたち"との出会いに感謝 (bằng tiếng Nhật). oricon ME inc. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2016.
  30. 日本アカデミー賞新人賞の土屋太鳳、広瀬すず、山田涼介らに岡田准一がエール (bằng tiếng Nhật). Natasha,Inc. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2016.
  31. 広瀬すず、たけしの忠告に感謝「もっと努力して頑張る」 (bằng tiếng Nhật). oricon ME inc. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2016.